1. CÁC NGÀY TRONG TUẦN:

Monday: Thứ 2
Tuesday: Thứ 3
Wesday: Thứ 4
Thursday: Thứ 5
Friday: Thứ 6
Saturday: Thứ 7
Sunday: Chủ nhật
“On” + day => On Friday (Vào thứ 6)

2. THÁNG (Months)

January: Tháng 1
February: Tháng 2
March: Tháng 3
April: Tháng 4
May: Tháng 5
June: Tháng 6
July: Tháng 7
August: Tháng 8
September: Tháng 9
October: Tháng 10
November: Tháng 11
December: Tháng 12
“In” + Month
Eg: In April: Vào tháng 4

3. MÙA TRONG NĂM

Spring: Mùa xuân
Summer: Mùa hè
Autumn: Mùa thu
Winter: Mùa đông
“in” + season =>> Eg: In spring (vào mùa xuân)

4. ĐƠN VỊ THỜI GIAN (Units of time)

Second: Giây
Minute: Phút
Hour: Giờ
Day: Ngày
Week: Tuần
Fortnight: Nửa tháng
Month: Tháng
Year: Năm
Decade: Thập kỷ
Century: Thế kỷ
Weekend: Cuối tuần
Leap year: Năm nhuận

5. THỜI GIAN CỦA NGÀY (Times of day)

Morning: Buổi sáng
Afternoon: Buổi chiều
Everning: Buổi tối
Night/ night time: Buổi đêm
Midday/ noon: Buổi trưa
Midnight: Nửa đêm
Dawn: Bình minh
Dusk: Hoàng hôn
Sunrise: Lúc mặt trời mọc
Sunset: Lúc mặt trời lặn

6. NGÀY LỄ TRONG NĂM (HOLIDAYS OF YEAR)

New Year’s Day: Ngày đầu năm mới
April Fool’s Day: Ngày nói dối
Easter: Lễ phục sinh
Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh
Easter Monday: Ngày thứ 2 Phục Sinh
May Day: Ngày quốc tế lao động
Christmas: Lễ giáng sinh
Christmas Eve: Đêm giáng sinh
Christmas Day: Ngày lễ giáng sinh
Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau giáng sinh)
New Year’s Eve: Đêm Giao Thừa
Mother’s Day: Ngày của Mẹ
Father’s Day: Ngày của Bố
Valentine’s Day: Ngày lễ Tình Nhân
Bank Holiday/ Public Holiday: Ngày Quốc Lễ
Independence Day: Ngày lễ Độc lập
Thanksgiving: Ngày lễ tạ ơn
Holloween: Lễ hội hóa trang
Sain Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patricka