Ai đó “interested” (quan tâm) bởi vì có điều gì (hay ai) “interesting” (hấp dẫn, lí thú)
VD: Are you interested in buying a car?(Bạn có quan tâm đến việc mua một chiếc xe?)Ai đó “surprised” (ngạc nhiên) bởi vì điều gì đó “surprising” (gây ngạc nhiên)
VD: Everyone was surprised that he passed the examination.(Tất cả mọi người ngạc nhiên vì anh ấy vượt qua kì thi)Ai đó “disappointed” (thất vọng) bởi vì điều gì đó “disappointing” (làm thất vọng)
VD: I was disappointed with the film.(Tôi cảm thấy thất vọng vì bộ phim đó)Ai đó “tired” (mệt mỏi) vì điều gì đó “tiring” (làm mệt mỏi)
VD: He is always very tired when he gets home from work. (Anh ấy luôn cảm thấy mệt mỏi khi đi làm về)Những cặp tính từ khác tận cùng bằng –ing và –ed là:
fascinating (lôi cuốn, hấp dẫn)exciting (sôi động)
amusing (hay, vui) amazing (làm kinh ngạc) astinishing (làm kinh ngạc) shocking (làm sửng sốt) disgusting (làm kinh tởm) embarrassing (làm bối rối) confusing (làm bối rối) horrifying (làm kinh hoàng) terrifying (kinh khiếp) frightening (làm sợ hãi) depressing (làm nản chí) worrying (làm lo lắng) annoying (là phiền, quấy rầy) exhausting (làm mệt nhoài) satisfying (làm thoả mãn) |
fascinated (bị lôi cuốn, bị thu hút)excited (bị kích động)
amused (thấy vui thích) amazed (kinh ngạc, thấy lạ lùng) astonished (kinh ngạc) shocked (sửng sốt) disgusted (kinh tởm) embarrassed (cảm thấy bối rối) confused (cảm thấy bối rối) horrified (kinh hoàng) terrified (kinh hoàng) frightened (sợ hãi) depressed (nản chí) worried (lo lắng) annoyed (thấy khó chịu) exhausted (mệt nhoài) satisfied (thoả mãn) |